QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NĂM 2017
(Cập nhật: 16/11/2017)
Mục lục quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng
Quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng chi tiết xin vui lòng tải tại FILE ĐÍNH KÈM
I/ Vật lý trị liệu: Kỹ thuật viên trực tiếp điều trị cho bệnh nhân
1. Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn
2. Điều trị bằng vi sóng
3. Điều trị bằng từ trường
4. Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
5. Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
6. Điều trị bằng các dòng điện xung
7. Điều trị bằng siêu âm
8. Điều trị bằng sóng xung kích
9. Điều trị bằng dòng giao thoa
10. Điều trị bằng tia hồng ngoại
11. Điều trị bằng Laser công suất thấp
12. Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
13. Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
14. Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
15. Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
16. Điều trị bằng Parafin
17. Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)
18. Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
19. Điều trị bằng tia nước áp lực cao
20. Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
21. Điều trị bằng bùn khoáng
22. Điều trị bằng nước khoáng
23. Điều trị bằng oxy cao áp
24. Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
25. Điều trị bằng điện trường cao áp
26. Điều trị bằng ion tĩnh điện
27. Điều trị bằng ion khí
28. Điều trị bằng tĩnh điện trường
II/ Vận động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân
29. Tập vận động thụ động
30. Tập vận động có trợ giúp
31. Tập vận động chủ động
32. Tập vận động tự do tứ chi
33. Tập vận động có kháng trở
34. Tập kéo dãn
35. Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
36. Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
37. Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
38. Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
39. Tập lăn trở khi nằm
40. Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
41. Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
42. Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
43. Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
44. Tập dáng đi
45. Tập đi với thanh song song.
46. Tập đi với khung tập đi
47. Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
48. Tập đi với bàn xương cá
49. Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
50. Tập lên, xuống cầu thang
51. Tập đi trên các địa hình
52. Tập đi với chân giả trên gối
53. Tập đi với chân giả dưới gối
54. Tập vận động trên bóng
55. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên
56. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới
57. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chức năng
58. Tập với thang tường
59. Tập với ròng rọc
60. Tập với dụng cụ quay khớp vai
61. Tập với dụng cụ chèo thuyền
62. Tập với giàn treo các chi
63. Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi
64. Tập với xe đạp tập
65. Tập thăng bằng với bàn bập bênh
66. Tập với bàn nghiêng
67. Tập các kiểu thở
68. Tập ho có trợ giúp
69. Kỹ thuật vỗ, rung lồng ngực
70. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
71. Kỹ thuật kéo nắn
72. Kỹ thuật di động khớp
73. Kỹ thuật di động mô mềm
74. Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở
75. Kỹ thuật ức chế co cứng tay
76. Kỹ thuật ức chế co cứng chân
77. Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình
78. Kỹ thuật xoa bóp
79. Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý
80. Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình
81. Tập điều hợp vận động
82. Tập mạnh cơ sàn chậu (pelvis floor)
III/ Hoạt động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân
83. Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
84. Hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
85. Hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
86.Tập các vận động thô của bàn tay
87. Tập các vận động khéo léo của bàn tay
88. Tập phối hợp hai tay
89. Tập phối hợp mắt tay
90. Tập phối hợp tay miệng
91. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh,
vui chơi giải trí…)
92. Tập điều hòa cảm giác
93. Tập tri giác và nhận thức
94.Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày với các dụng cụ trợ giúp thích nghi
IV/Ngôn ngữ trị liệu: Hướng dẫn bệnh nhân tập
95. Tập nuốt
96. Tập nói
97. Tập nhai
98. Tập phát âm
99. Tập giao tiếp
100. Tập cho người thất ngôn
101. Tập luyện giọng
102. Tập sửa lỗi phát âm
V/ Kỹ thuật thăm dò, lượng giá, chẩn đoán và điều trị phục hồi chức năng: (Trực tiếp làm)
103. Lượng giá chức năng người khuyết tật
104. Lượng giá chức năng tim mạch và hô hấp
105. Lượng giá chức năng tâm lý
106. Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức
107. Lượng giá chức năng ngôn ngữ
108. Lượng giá chức năng thăng bằng
109. Lượng giá chức năng dáng đi
110. Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày
111. Lượng giá lao động hướng nghiệp
112. Thử cơ bằng tay
113. Đo tầm vận động khớp
114. Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
115. Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước
116. Đo áp lực hậu môn trực tràng
117. Đo áp lực bàng quang bệnh nhân nhi
118. Lượng giá sự phát triển của trẻ theo tuổi
119. Lượng giá sự phát triển tâm thần kinh ở trẻ bằng tét Denver
120. Tiêm Botulinum toxine nhóm A vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ
121. Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
122. Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang
tăng hoạt động
123. Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
124. Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
125. Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
126. Băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)
127. Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh
128. Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
129. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên
130. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới
V/ Dụng cụ chỉnh hình và trợ giúp: Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng và bảo quản
131. Kỹ thuật tập sử dụng tay giả trên khuỷu
132. Kỹ thuật tập sử dụng tay giả dưới khuỷu
133. Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
134. Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
135. Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
136. Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (S.W.A.S.H)
137. Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO
138. Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối KAFO
139. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO
140. Kỹ thuật sử dụng đệm bàn chân FO
141. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO
142. Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong
143. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
144. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
145. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực thắt lưng TLSO (điều trị
cong vẹo cột sốn
A. Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bổ sung so với Thông tư 43/2013/TT-BYT
|
I/ VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) |
|
|||
|
146. Điều trị bằng từ trường xuyên sọ |
|
|||
|
147. Điều trị bằng điện vi dòng |
|
|||
|
148. Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo |
|
|||
1. |
149. Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch |
|
|||
2. |
150. Điều trị chườm ngải cứu |
|
|||
3. |
151. Thủy trị liệu có thuốc |
|
|||
4. |
152. Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng |
|
|||
5. |
153. Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh |
|
|||
6. |
154. Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều |
|
|||
7. |
155. Điều trị bằng bồn mát xa thủy lực |
|
|||
|
II/ VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) |
|
|||
8. |
156. Tập vận động cột sống |
|
|||
9. |
157. Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu |
|
|||
10. |
158. Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi) |
|
|||
11. |
159. Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi) |
|
|||
12. |
160. Tập dưỡng sinh |
|
|||
13. |
161. Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng |
|
|||
14. |
162. Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh |
|
|||
15. |
163. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ |
|
|||
16. |
164. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn) |
|
|||
17. |
165. Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ |
|
|||
18. |
166. Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân Parkinson |
|
|||
19. |
167. Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã |
|
|||
20. |
168. Kỹ thuật ngồi/đứng dậy từ sàn nhà |
|
|||
21. |
169. Kỹ thuật thư dãn |
|
|||
22. |
170. Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hồi sinh học (Biofeeback) |
|
|||
|
III/ HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) |
|
|||
23. |
171. Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT ) |
|
|||
24. |
172. Kỹ thuật gương trị liệu (Mirror therapy) |
|
|||
|
IV/ NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập) |
|
|||
25. |
173. Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA) |
|
|||
26. |
174. Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ |
|
|||
27. |
175. Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ |
|
|||
28. |
176. Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói |
|
|||
29. |
177. Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt |
|
|||
|
V/ KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện) |
|
|||
30. |
178. Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
|
|||
31. |
179. Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em |
|
|||
32. |
180. Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em |
|
|||
33. |
181. Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM |
|
|||
34. |
182. Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS |
|
|||
35. |
183. Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS) |
|
|||
36. |
184. Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi |
|
|||
37. |
185. Nghiệm pháp đi 6 phút |
|
|||
38. |
186. Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà |
|
|||
39. |
187. Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ |
|
|||
40. |
188. Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú |
|
|||
41. |
189. Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) |
|
|||
42. |
190. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II |
|
|||
43. |
191. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III |
|
|||
44. |
192. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV |
|
|||
45. |
193. Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép/ vết thương |
|
|||
46. |
194. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol |
|
|||
47. |
195. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp gel Silicol |
|
|||
48. |
196. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo |
|
|||
49. |
197. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo |
|
|||
50. |
198. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo |
|
|||
51. |
199. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol |
|
|||
52. |
200. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào. |
|
|||
|
VII/ DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) |
|
|||
53. |
201. Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài…) |
|
|||
54. |
202. Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường) |
|
|||
55. |
203. Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng |
|
|||
56. |
204. Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng |
|
|||
57. |
205. Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp cột sống háng |
|
|||
58. |
206. Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống háng |
|
|||
59. |
207. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay |
|
|||
60. |
208. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay |
|
|||
61. |
209. Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu |
|
|||
62. |
210. Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ |
|
|||
63. |
211. Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo |
|
|||
64. |
212. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối |
|
|||
65. |
213. Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp trên gối |
|
|||
|
C. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NHI KHOA |
||||
|
214. |
Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng |
|
||
|
215. |
Laser chiếu ngoài |
|
||
|
216. |
Laser điều trị |
|
||
|
217. |
Laser nội mạch |
|
||
|
218. |
Điện vi dòng giảm đau |
|
||
|
219. |
Giao thoa điện |
|
||
|
220. |
Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn |
|
||
|
221. |
Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng |
|
||
|
222. |
Điều trị bằng từ trường |
|
||
|
223. |
Siêu âm điều trị |
|
||
|
224. |
Tắm hơi |
|
||
|
225. |
Điều trị bằng vòi áp lực nước |
|
||
|
226. |
Điều trị bằng bồn xoáy |
|
||
|
227. |
Kéo cột sống bằng máy |
|
||
|
228. |
Chẩn đóan điện thần kinh cơ |
|
||
|
229. |
Tập vận động PHCN sau bỏng |
|
||
|
230. |
Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể |
|
||
|
231. |
Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng |
|
||
|
232. |
Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo |
|
||
|
233. |
Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc |
|
||
|
234. |
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay |
|
||
|
235. |
Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm |
|
||
|
236. |
Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay |
|
||
|
237. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ |
|
||
|
238. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú |
|
||
|
239. |
Tắm PHCN sau bỏng |
|
||
|
240. |
Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn |
|
||
|
241. |
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần |
|
||
|
242. |
Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ |
|
||
|
243. |
Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp |
|
||
|
244. |
Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày |
|
||
|
245. |
Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV |
|
||
|
246. |
Đánh giá trẻ tự kỷ CARS |
|
||
|
247. |
Xoa bóp bằng máy |
|
||
|
248. |
Kỹ thuật ABA |
|
||
|
249. |
Kỹ năng giao tiếp sớm |
|
||
|
250. |
Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói |
|
||
|
251. |
Sửa lỗi phát âm |
|
||
|
252. |
Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói |
|
||
|
253. |
Kỹ năng tiền học đường |
|
||
|
254. |
Ngôn ngữ trị liệu cả ngày |
|
||
|
255. |
Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày |
|
||
|
256. |
Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút |
|
||
|
257. |
Kỹ năng vận động tinh của bàn tay |
|
||
|
258. |
Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…) |
|
||
|
259. |
Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt |
|
||
|
260. |
Kỹ năng phối hợp tay - mắt |
|
||
|
261. |
Kỹ năng kiểm soát tư thế |
|
||
|
262. |
Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể |
|
||
|
263. |
Kỹ năng điều hoà cảm giác |
|
||
|
264. |
Kỹ năng sử dụng xe lăn |
|
||
|
265. |
Hoạt động trị liệu cả ngày |
|
||
|
266. |
Hoạt động trị liệu nửa ngày |
|
||
|
267. |
Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút |
|
||
|
268. |
Thuỷ trị liệu |
|
||
|
269. |
Thuỷ trị liệu có thuốc |
|
||
|
270. |
Ngôn ngữ trị liệu |
|
||
|
271. |
Điều trị bằng điện phân thuốc |
|
||
|
272. |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
|
||
|
273. |
Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại |
|
||
|
274. |
Dẫn lưu tư thế |
|
||
|
275. |
Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp |
|
||
|
276. |
Kỹ thuật kéo giãn |
|
||
|
277. |
Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường |
|
||
|
278. |
Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống |
|
||
|
279. |
Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường |
|
||
|
280. |
VLTL trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa |
|
||
|
281. |
Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm |
|
||
|
282. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não. |
|
||
|
283. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ |
|
||
|
284. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh |
|
||
|
285. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống |
|
||
|
286. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo |
|
||
|
287. |
Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN |
|
||
|
288. |
Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN |
|
||
|
289. |
Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ |
|
||
|
290. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp |
|
||
|
291. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng |
|
||
|
292. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn |
|
||
|
293. |
VLTL-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng |
|
||
|
294. |
Đánh giá kỹ năng Vận động thô |
|
||
|
295. |
Đánh giá trẻ Bại não |
|
||
|
296. |
Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ |
|
||
|
297. |
Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN |
|
||
|
298. |
Tập dưỡng sinh |
|
||
|
299. |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
|
||
|
300. |
Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) |
|
||
|
301. |
Chườm lạnh |
|
||
|
302. |
Chườm ngải cứu |
|
||
|
303. |
Tập vận động có trợ giúp |
|
||
|
304. |
Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi |
|
||
|
305. |
Sử dụng xe lăn |
|
||
|
306. |
Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm |
|
||
|
307. |
Đắp nóng |
|
||
|
308. |
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo |
|
||
|
309. |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
|
||
|
310. |
Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh |
|
||
|
311. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt |
|
||
|
312. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay |
|
||
|
313. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa |
|
||
|
314. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ |
|
||
|
315. |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả |
|
||
|
316. |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối |
|
||
|
317. |
Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối |
|
||
|
318. |
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối |
|
||
|
319. |
Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai |
|
||
|
340. |
Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai |
|
||
|
341. |
Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn |
|
||
|
342. |
Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp |
|
||
|
343. |
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng |
|
||
|
344. |
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực |
|
||
|
345. |
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não |
|
||
|
346. |
Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong |
|
||
|
347. |
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi |
|
||
|
348. |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi |
|
||
|
349. |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay |
|
||
|
350. |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay |
|
||
|
351. |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay |
|
||
|
352. |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân |
|
||
|
353. |
Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày |
|
||
|
354. |
Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tuỷ sống |
|
||
|
355. |
Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi |
|
||
|
356. |
Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu |
|
||
|
357. |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối |
|
||
|
358. |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối |
|
||
|
359. |
Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi |
|
||
|
360. |
Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép |
|
||
|
361. |
Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh |
|
||
|
362. |
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não |
|
||
|
363. |
Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi |
|
||
|
364. |
Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp |
|
||
|
365. |
Vật lý trị liệu trong suy tim |
|
||
|
366. |
Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính |
|
||
|
367. |
Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi |
|
||
|
368. |
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim |
|
||
|
369. |
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển |
|
||
|
370. |
Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng |
|
||
|
371. |
Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới |
|
||
|
372. |
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng |
|
||
|
373. |
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da |
|
||
|
374. |
Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch |
|
||
|
375. |
Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng) |
|
||
|
376. |
Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp |
|
||
|
377. |
Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng |
|
||
|
378. |
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa |
|
||
|
379. |
Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ |
|
||
|
380. |
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên |
|
||
|
381. |
Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi |
|
||
|
382. |
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson |
|
||
|
383. |
Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp |
|
||
|
384. |
Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay |
|
||
|
385. |
Xoa bóp lưng, chân |
|
||
|
386. |
Xoa bóp |
|
||
|
387. |
Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa |
|
||
|
388. |
Tập do cứng khớp |
|
||
|
389. |
Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động |
|
||
|
390. |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
|
||
|
391. |
Tập vận động đoạn chi 30 phút |
|
||
|
392. |
Tập vận động đoạn chi 15 phút |
|
||
|
393. |
Tập vận động toàn thân 30 phút |
|
||
|
394. |
Tập vận động toàn thân 15 phút |
|
||
|
395. |
Tập vận động cột sống |
|
||
|
396. |
Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) |
|
||
|
397. |
Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ |
|
||
|
398. |
Tập cho trẻ dị tật tay/ chân |
|
||
|
399. |
Tập vận động tại giường |
|
||
|
400. |
Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi |
|
||
|
401. |
Tập với hệ thống ròng rọc |
|
||
|
402. |
Tập với xe lăn |
|
||
|
403. |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
|
||
|
404. |
Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh |
|
||
|
405. |
Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học |
|
||
|
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP |
|
|||
|
406. |
Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO |
|
||
|
407. |
Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình |
|
||
|
408. |
Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống) |
|
||
|
409. |
Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) |
|
||
|
410. |
Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng) |
|
||
|
411. |
Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay) |
|
||
|
412. |
Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ) |
|
||
|
413. |
Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa) |
|
||
|
414. |
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
|
||
|
415. |
Nẹp bột cẳng bàn chân |
|
||
|
416. |
Nẹp bột đùi cẳng bàn chân |
|
||
|
417. |
Nẹp bột cẳng bàn tay |
|
||
|
418. |
Nẹp bột cánh cẳng bàn tay |
|
||
|
419. |
Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá |
|
||
|
420. |
Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp |
|
||
|
421. |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
|
||
|
422. |
Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp |
|
||
|
423. |
Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp |
|
||
|
424. |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
|
||
|
425. |
Nẹp chỉnh hình khớp háng - đùi - bàn chân |
|
||
|
426. |
Dàn treo các chi |
|
||
|
427. |
Vòng tập khớp vai |
|
||
|
428. |
Nẹp cổ mềm CO |
|
||
|
429. |
Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO |
|
||
|
430. |
Nẹp cổ bàn tay WHO |
|
||
|
431. |
Nẹp trên gối - háng HKFO |
|
||
|
432. |
Nẹp trên gối KAFO |
|
||
|
433. |
Nẹp bàn cổ chân AFO |
|
||
|
434. |
Đệm bàn chân FO |
|
||
|
435. |
Thang tường |
|
||
|
436. |
Thanh song song |
|
||
|
437. |
Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng |
|
||
|
438. |
Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình |
|
||
|
439. |
Khung tập đi |
|
||
|
450. |
Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay |
|
||
|
451. |
Dụng cụ tập khớp cổ tay |
|
||
|
452. |
Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi |
|
||
|
453. |
Xe đạp |
|
||
|
454. |
Nạng nách |
|
||
|
455. |
Nạng khuỷu |
|
||
|
456. |
Gậy tập |
|
||
|
457. |
Nẹp khớp gối |
|
||
|
458. |
Máng đỡ bàn tay |
|
||
|
459. |
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay |
|
(Lượt đọc: 13644)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều