VS.QTKT.TC. 14. Ký sinh trùng sốt rét nhuộm soi
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.TC. 14. Ký sinh trùng sốt rét nhuộm soi
I. MỤC ĐÍCH
- Mô tả và hướng dẫn cách thực hiện xét nghiệm Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính và phát hiện ký sinh trùng sốt rét trong máu.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Áp dụng tại Khoa xét nghiệm Vi sinh - Bệnh viện đa khoa Tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Quyết định 26/QĐ-BYT ban hành ngày 03/01/2013 về việc ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học”
- Bộ Y tế, Giáo trình thực hành Vi sinh vật, NXB Y học, 2004.
IV. TRÁCH NHIỆM
- Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
- Cán bộ QLCL, tổ trưởng chuyên môn chịu trách nhiệm giám sát việc tuân thủ quy trình
V. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
HD: |
Hướng dẫn |
QC: |
Quality control |
QLCL: |
Quản lý chất lượng |
QTKT: |
Quy trình kỹ thuật |
VK: |
Vi khuẩn |
VS: |
Vi sinh |
VI. NGUYÊN LÝ
- Nhận định ký sinh trùng sốt rét trong máu nhuộm Giemsa dựa trên hình thể, cấu tạo, kích thước và tính chất bắt màu.
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
7.1. Trang thiết bị
- Kính hiển vi
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Đồng hồ bấm giờ
7.2. Dụng cụ hóa chất, vật tư tiêu hao
Tube lấy bệnh phẩm |
Que cấy |
Lam kính |
Giemsa cốt |
Dung dịch đệm |
Bông |
Cồn 96°(vệ sinh dụng cụ) |
Panh |
Khay đựng bệnh phẩm |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Pipet nhựa |
Axit ngâm lam |
Mũ |
Khẩu trang |
Găng tay |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Quần áo bảo hộ |
Dung dịch rửa tay |
Khăn lau tay |
Bút viết kính |
Bút bi |
Bật lửa |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Cồn sát trùng tay nhanh |
Đũa thủy tinh |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
7.3. Mẫu bệnh phẩm
Máu toàn phần có chống đông
VIII. NỘI DUNG
8.1. Chuẩn bị
- Bệnh phẩm: Lấy bệnh phẩm theo đúng quy định của Sổ tay lấy mẫu - Khoa Vi Sinh
- Kiểm tra thông tin bệnh nhân trên phiếu yêu cầu xét nghiệm, kiểm tra thông tin và chất lượng mẫu bệnh phẩm.
- Khởi động tủ an toàn sinh học ít nhất 15 phút trước khi thực hiện.
- Sắp xếp các dụng cụ cần thiết vào tủ an toàn sinh học
- Chọn lam kính sạch, không xước. Hơ lam kính qua ngọn lửa đèn cồn để hủy chất dầu còn dính trên lam kính, để nguội lam tự nhiên.
- Đánh dấu tiêu bản bằng cách dùng bút chì đen HB ghi mã số bệnh phẩm lên đầu mờ lam kính.
8.2. Làm tiêu bản
- Thực hiện trong tủ an toàn sinh học
- Làm tiêu tiêu bản giọt máu đặc và giọt máu đàn để khô.
- Cố định giọt máu đàn bằng cồn 96°.
- Pha dung dịch Giemsa cốt với dung dịch đệm nồng độ 10%.
- Nhuộm lam với dung dịch Giemsa đã pha để 10 phút.
- Rửa nước, để khô.
- Quan sát kính hiển vi vật kính 100X.
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
1. Dương tính
- Có 4 loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người
Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium malariae, Plasmodium ovale.
- Các thể gặp khi xét nghiệm máu
Plasmodium falciparum: Thể tư dưỡng, thể giao bào ở máu ngoại vi, hiếm gặp thể phân liệt.
Plasmodium vivax, Plasmodium malariae, Plasmodium ovale: Cả 3 thể: thể tư dưỡng, thể phân liệt, thể giao bào ở máu ngoại vi.
- Đánh giá mức độ nhiễm KSTSR ở giọt máu đặc theo 4 mức độ
+ 1 - 10 KST /100 vi trường: (+)
+ 11 - 100 KST /100 vi trường: (++)
+ 1 - 10 KST /1 vi trường: (+++)
+ > 10 KST /1 vi trường: (++++)
2. Âm tính
- Không tìm thấy ký sinh trùng sốt rét.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Bề mặt tiêu bản liên tục, đều đặn, không bị bong.
- Soi kính: Các vi trường liên tục không có nhiều vi trường rỗng độ sáng đều.
XI. AN TOÀN
- Áp dụng các biện pháp an toàn chung khi xử lý mẫu và thực hiện xét nghiệm theo quy trình về an toàn xét nghiệm mã hiệu VS.QTQL.10.
XI. LƯU Ý
- Lấy máu vừa phải.
- Sau khi dàn lam, phải để khô hoàn toàn mới được cố định.
- Khi cố định bằng cồn 96° phải để thật khô cồn sau đó mới được nhuộm.
- Rửa dưới vòi nước chảy nhẹ hoặc đưa vào trong chậu rửa.
XII. HỒ SƠ LƯU
- Lưu trữ các biểu mẫu phiếu QC theo đúng quy định của khoa.
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tên tài liệu |
Mã tài liệu |
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm Khoa Vi Sinh |
|
Hướng dẫn sử dụng kính hiển vi |
|
Hướng dẫn sử dụng tủ an toàn sinh học |
|
Quy trình trả kết quả xét nghiệm Khoa Vi Sinh |
|
(Lượt đọc: 6494)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.TC. 13. Ấu trùng giun lươn soi tươi
- VS.QTKT.TC. 12. Cái Ghẻ soi tươi
- VS.QTKT.TC. 11. Rận mu soi tươi
- VS.QTKT.TC. 10. Nhuộm mực tàu tìm nấm Crytococcus
- VS.QTKT.TC. 09. Nhuộm soi song cầu gram âm
- VS.QTKT.TC. 08. Ấu trùng giun chỉ trong máu nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 07. Demodex soi tươi
- VS.QTKT.TC. 06. Vi nấm soi tươi
- VS.QTKT.TC. 05. Vi khuẩn nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 04. Vi hệ đường ruột
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều