VS.QTKT.TC. 13. Ấu trùng giun lươn soi tươi
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.TC. 13. Ấu trùng giun lươn soi tươi
I. MỤC ĐÍCH
- Mô tả và hướng dẫn cách thực hiện xét nghiệm S. stercoralis (giun lươn) ấu trùng soi tươi và phát hiện ấu trùng S. stercoralis trong phân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng tại Khoa xét nghiệm Vi sinh - Bệnh viện đa khoa Tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Quyết định 26/QĐ-BYT ban hành ngày 03/01/2013 về việc ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học”
- Bộ Y tế, Giáo trình thực hành Vi sinh vật, NXB Y học, 2004.
IV. TRÁCH NHIỆM
- Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
- Cán bộ QLCL, tổ trưởng chuyên môn chịu trách nhiệm giám sát việc tuân thủ quy trình
V. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
HD: |
Hướng dẫn |
QC: |
Quality control |
QLCL: |
Quản lý chất lượng |
QTKT: |
Quy trình kỹ thuật |
VK: |
Vi khuẩn |
VS: |
Vi sinh |
S. stercoralis |
Strongyloides stercoralis |
VI. NGUYÊN LÝ
Ấu trùng S. stercoralis được phát hiện dựa vào hình thể, kích thước và chuyển động khi soi tươi phân.
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
7.1. Trang thiết bị
- Kính hiển vi
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
7.2. Dụng cụ hóa chất, vật tư tiêu hao
Lọ lấy bệnh phẩm |
Que cấy |
Lam kính |
Lá kính |
Bông |
Cồn 90° (vệ sinh dụng cụ) |
Panh |
Khay đựng bệnh phẩm |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Nước muối sinh lý |
Pipet nhựa |
Axit ngâm lam |
Mũ |
Khẩu trang |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Quần áo bảo hộ |
Bút viết kính |
Bút bi |
Bật lửa |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Cồn sát trùng tay nhanh |
Dung dịch nước rửa tay |
Khăn lau tay |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
7.3. Mẫu bệnh phẩm
- Phân
VIII. NỘI DUNG
8.1. Chuẩn bị
- Bệnh phẩm: Lấy bệnh phẩm theo đúng quy định của Sổ tay lấy mẫu - Khoa Vi Sinh
- Kiểm tra thông tin bệnh nhân trên phiếu yêu cầu xét nghiệm, kiểm tra thông tin và chất lượng mẫu bệnh phẩm.
- Khởi động tủ an toàn sinh học ít nhất 15 phút trước khi thực hiện.
- Sắp xếp các dụng cụ cần thiết vào tủ an toàn sinh học
- Chọn lam kính sạch, không xước. Hơ lam kính qua ngọn lửa đèn cồn để hủy chất dầu còn dính trên lam kính, để nguội lam tự nhiên.
- Đánh dấu tiêu bản bằng cách dùng bút chì đen HB ghi mã số bệnh phẩm lên đầu mờ lam kính.
8.2. Làm tiêu bản
- Thực hiện trong tủ an toàn sinh học
- Dùng que sạch lấy phân ở nhiều vị trí, cho vào lọ sạch có dán nhãn ghi đủ các thông tin tên, tuổi người bệnh, khoa phòng gửi xét nghiệm, ngày giờ lấy bệnh phẩm.
- Nhỏ dung dịch NaCl 9 ‰ lên lam kính.
- Dùng que lấy bệnh phẩm hòa lên trên dung dịch NaCl 9 ‰ đến khi đục.
- Đặt lá kính lên trên giọt dung dịch.
- Quan sát kính hiển vi ở vật kính 10X- 40X.
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
1. Dương tính
- Ấu trùng giun lươn có kích thước 16 x 220 μm, chuyển động.
- Phân biệt ấu trùng giun lươn và ấu trùng giun móc, mỏ: hình thể 2 loại ấu trùng khó có thể phân biệt, nhưng ấu trùng giun lươn xuất hiện ngay sau khi phân mới bài xuất còn ấu trùng giun móc, mỏ xuất hiện muộn (18- 24 giờ).
2. Âm tính
- Không thấy ấu trùng giun lươn.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Bề mặt tiêu bản liên tục, đều đặn, không bị bọt khí.
- Soi kính: Các vi trường liên tục không có nhiều vi trường rỗng độ sáng đều.
XI. AN TOÀN
Áp dụng các biện pháp an toàn chung khi xử lý mẫu và thực hiện xét nghiệm theo quy trình về an toàn xét nghiệm mã hiệu VS.QTQL.10.
XI. LƯU Ý
- Lấy phân ở nhiều vị trí khác nhau.
XII. HỒ SƠ LƯU
- Lưu trữ các biểu mẫu phiếu QC theo đúng quy định của khoa.
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tên tài liệu |
Mã tài liệu |
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm Khoa Vi Sinh |
|
Hướng dẫn sử dụng kính hiển vi |
|
Hướng dẫn sử dụng tủ an toàn sinh học |
|
Quy trình trả kết quả xét nghiệm Khoa Vi Sinh |
|
(Lượt đọc: 2882)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.TC. 12. Cái Ghẻ soi tươi
- VS.QTKT.TC. 11. Rận mu soi tươi
- VS.QTKT.TC. 10. Nhuộm mực tàu tìm nấm Crytococcus
- VS.QTKT.TC. 09. Nhuộm soi song cầu gram âm
- VS.QTKT.TC. 08. Ấu trùng giun chỉ trong máu nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 07. Demodex soi tươi
- VS.QTKT.TC. 06. Vi nấm soi tươi
- VS.QTKT.TC. 05. Vi khuẩn nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 04. Vi hệ đường ruột
- VS.QTKT.TC. 03. Trứng giun sán soi tươi
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều