VS.QTKT.TC. 12. Cái Ghẻ soi tươi
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.TC. 12. Cái Ghẻ soi tươi
I. MỤC ĐÍCH
- Mô tả và hướng dẫn cách thực hiện xét nghiệm Sarcoptes scarbies hominis (ghẻ) soi tươi và phát hiện hình thái ký sinh trùng ghẻ gây bệnh ngoài da
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Áp dụng tại Khoa xét nghiệm Vi sinh - Bệnh viện đa khoa Tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Quyết định 26/QĐ-BYT ban hành ngày 03/01/2013 về việc ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học”
- Bộ Y tế, Giáo trình thực hành Vi sinh vật, NXB Y học, 2004.
IV. TRÁCH NHIỆM
- Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
- Cán bộ QLCL, tổ trưởng chuyên môn chịu trách nhiệm giám sát việc tuân thủ quy trình
V. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
HD: |
Hướng dẫn |
QC: |
Quality control |
QLCL: |
Quản lý chất lượng |
QTKT: |
Quy trình kỹ thuật |
VK: |
Vi khuẩn |
VS: |
Vi sinh |
VI. NGUYÊN LÝ
- Dưới tác dụng của KOH 10% biểu mô sừng mềm và mỏng do đó bộc lộ hình thái ghẻ.
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
7.1. Trang thiết bị
- Kính hiển vi
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Đồng hồ bấm giờ
7.2. Dụng cụ hóa chất, vật tư tiêu hao
Lamen |
Lam kính |
Lam kính (kiểm chuẩn) |
Dung dịch KOH 10% |
Dao cùn |
Bông |
Cồn 90°(vệ sinh dụng cụ) |
Đèn cồn |
Panh |
Khay đựng bệnh phẩm |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Mũ |
Khẩu trang |
Găng tay |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Quần áo bảo hộ |
Ống nghiệm thủy tinh |
Bút viết kính |
Bút bi |
Bật lửa |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Cồn sát trùng tay nhanh |
Dung dịch nước rửa tay |
Khăn lau tay |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
7.3. Mẫu bệnh phẩm
- Vảy da
VIII. NỘI DUNG
8.1. Chuẩn bị
- Bệnh phẩm: Lấy bệnh phẩm theo đúng quy định của Sổ tay lấy mẫu - Khoa Vi Sinh
- Kiểm tra thông tin bệnh nhân trên phiếu yêu cầu xét nghiệm, kiểm tra thông tin và chất lượng mẫu bệnh phẩm.
- Chọn lam kính sạch, không xước. Hơ lam kính qua ngọn lửa đèn cồn để hủy chất dầu còn dính trên lam kính, để nguội lam tự nhiên.
- Đánh dấu tiêu bản bằng cách dùng bút chì đen HB ghi mã số bệnh phẩm lên đầu mờ lam kính.
8.2. Làm tiêu bản
- Xác định luống ghẻ
- Lấy bệnh phẩm lên lam kính bằng cách dùng dao cùn đặt vuông góc với bề mặt da và song song với lam kính sau đó cạo bệnh phẩm vào lam kính.
- Nhỏ dung dịch KOH 10%, đậy lamen. Chờ 15-30 phút.
- Soi dưới kính hiển vi vật kính 10X, 40X.
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
Cái ghẻ:
+ Hình thái: Cơ thể chia làm 3 phần rõ rệt. Hình dạng bầu dục, màu trắng xám, miệng ngắn lưng gồ.
+ Con trưởng thành có 4 cặp chân, ấu trùng có 3 cặp chân đối xứng nhau
+ Ngoài ra, thấy các thành phần khác như: Trứng, ấu trùng hoặc chất thải của ghẻ.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Bề mặt tiêu bản liên tục, đều đặn, không bị bọt khí.
- Soi kính: Các vi trường liên tục không có nhiều vi trường rỗng độ sáng đều.
XI. AN TOÀN
Áp dụng các biện pháp an toàn chung khi xử lý mẫu và thực hiện xét nghiệm theo quy trình về an toàn xét nghiệm mã hiệu VS.QTQL.10.
XI. LƯU Ý
- Chọn thương tổn điển hình (như mô tả)
- Dùng ngón trỏ dàn mỏng bệnh phẩm
- Nhận định hình thái điển hình ký sinh trùng ghẻ (như mô tả trên)
- Người bệnh không bôi thuốc diệt ký sinh trùng trước đó 3-5 ngày.
XII. HỒ SƠ LƯU
- Lưu trữ các biểu mẫu phiếu QC theo đúng quy định của khoa.
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tên tài liệu |
Mã tài liệu |
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm Khoa Vi Sinh |
|
Hướng dẫn sử dụng kính hiển vi |
|
Hướng dẫn sử dụng tủ an toàn sinh học |
|
Quy trình trả kết quả xét nghiệm Khoa Vi Sinh |
|
(Lượt đọc: 2700)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.TC. 11. Rận mu soi tươi
- VS.QTKT.TC. 10. Nhuộm mực tàu tìm nấm Crytococcus
- VS.QTKT.TC. 09. Nhuộm soi song cầu gram âm
- VS.QTKT.TC. 08. Ấu trùng giun chỉ trong máu nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 07. Demodex soi tươi
- VS.QTKT.TC. 06. Vi nấm soi tươi
- VS.QTKT.TC. 05. Vi khuẩn nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 04. Vi hệ đường ruột
- VS.QTKT.TC. 03. Trứng giun sán soi tươi
- VS.QTKT.TC. 02. Trứng giun soi tập trung
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều