VS.QTKT.TC. 10. Nhuộm mực tàu tìm nấm Crytococcus
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.TC. 10. Nhuộm mực tàu tìm nấm Crytococcus
I. MỤC ĐÍCH
Mô tả và hướng dẫn cách thực hiện xét nghiệm nhuộm mực tàu tìm Cryptococcus neoformans và nhận định sơ bộ hình ảnh cryptococus neoformans.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng tại Khoa xét nghiệm Vi sinh - Bệnh viện đa khoa Tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Quyết định 26/QĐ-BYT ban hành ngày 03/01/2013 về việc ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học”
- Bộ Y tế, Giáo trình thực hành Vi sinh vật, NXB Y học, 2004.
IV. TRÁCH NHIỆM
- Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
- Cán bộ QLCL, tổ trưởng chuyên môn chịu trách nhiệm giám sát việc tuân thủ quy trình
V. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
HD: |
Hướng dẫn |
QC: |
Quality control |
QLCL: |
Quản lý chất lượng |
QTKT: |
Quy trình kỹ thuật |
VK: |
Vi khuẩn |
VS: |
Vi sinh |
VI. NGUYÊN LÝ
Khi phát triển dưới dạng nấm, C. neoformans đặc trưng bởi sự hiện diện của một bao mucpolysaccharide rất dày. Ở mức vi thể, phương pháp nhuộm mực tàu được dùng để quan sát vỏ bao của. Các phần tử của sắc tố mực không thể xâm nhập vào bao vỏ bao quanh tế bào nấm hình cầu, vì lý do này khi quan sát trên kính hiển vi sẽ xuất hiện một vùng trong suốt hay "vầng sáng" xung quanh tế bào nấm.
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
7.1. Trang thiết bị
- Kính hiển vi
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Đồng hồ bấm giờ
- Dụng cụ sấy lam (nếu có)
7.2. Dụng cụ hóa chất, vật tư tiêu hao
Lọ lấy bệnh phẩm |
Que lấy bệnh phẩm |
Lam kính |
Dầu soi kính |
Xylen lau kính |
Nước muối sinh lý |
Mực tàu |
Bông |
Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ) |
Đèn cồn |
Panh |
Khay đựng bệnh phẩm |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Mũ |
Khẩu trang |
Găng tay |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Quần áo bảo hộ |
Acid ngâm lam |
Ống nghiệm thủy tinh |
Bút viết kính |
Bút bi |
Bật lửa |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Cồn sát trùng tay nhanh |
Dung dịch nước rửa tay |
Khăn lau tay |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
7.3. Mẫu bệnh phẩm
- Các loại bệnh phẩm dịch não tủy, đờm, chất hút phế quản, sinh thiết cơ quan hoặc bướu.
VIII. NỘI DUNG
8.1. Chuẩn bị
- Bệnh phẩm: Lấy bệnh phẩm theo đúng quy định của Sổ tay lấy mẫu - Khoa Vi Sinh
- Kiểm tra thông tin bệnh nhân trên phiếu yêu cầu xét nghiệm, kiểm tra thông tin và chất lượng mẫu bệnh phẩm.
- Khởi động tủ an toàn sinh học ít nhất 15 phút trước khi thực hiện.
- Sắp xếp các dụng cụ cần thiết vào tủ an toàn sinh học
- Chọn lam kính sạch, không xước. Hơ lam kính qua ngọn lửa đèn cồn để hủy chất dầu còn dính trên lam kính, để nguội lam tự nhiên.
- Đánh dấu tiêu bản bằng cách dùng bút chì đen HB ghi mã số bệnh phẩm lên đầu mờ lam kính.
8.2. Nhuộm
- Thực hiện trong tủ an toàn sinh học.
- Nhỏ 1 giọt bệnh phẩm lên lam kính.
- Phủ mực tàu ( tỷ lệ bệnh phẩm : mực = 1:1), đậy lamen, ấn nhẹ để bệnh phẩm ngấm hóa chất và dàn đều.
- Quan sát kính hiển vi ở vật kính 10X, 40X.
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
- Soi tiêu bản bằng việc sử dụng kính hiển vi quang học vật kính 10X đến 40X theo hướng dẫn sử dụng kính hiển vi vật kính mã XX.HD.03
- Tế bào nấm men, xung quanh có một bào tử bao dày sáng.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Bề mặt tiêu bản liên tục, đều đặn, không bị bọt khí.
- Soi kính: Các vi trường liên tục không có nhiều vi trường rỗng độ sáng đều.
XI. AN TOÀN
Áp dụng các biện pháp an toàn chung khi xử lý mẫu và thực hiện xét nghiệm theo quy trình về an toàn xét nghiệm mã hiệu VS.QTQL.10.
XI. LƯU Ý
- Không dàn bệnh phẩm dày quá hoặc mỏng quá.
XII. HỒ SƠ LƯU
- Lưu trữ các biểu mẫu phiếu QC theo đúng quy định của khoa.
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tên tài liệu |
Mã tài liệu |
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm Khoa Vi Sinh |
|
Hướng dẫn sử dụng kính hiển vi |
|
Hướng dẫn sử dụng tủ an toàn sinh học |
|
Quy trình trả kết quả xét nghiệm Khoa Vi Sinh |
|
(Lượt đọc: 4060)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.TC. 09. Nhuộm soi song cầu gram âm
- VS.QTKT.TC. 08. Ấu trùng giun chỉ trong máu nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 07. Demodex soi tươi
- VS.QTKT.TC. 06. Vi nấm soi tươi
- VS.QTKT.TC. 05. Vi khuẩn nhuộm soi
- VS.QTKT.TC. 04. Vi hệ đường ruột
- VS.QTKT.TC. 03. Trứng giun sán soi tươi
- VS.QTKT.TC. 02. Trứng giun soi tập trung
- VS.QTKT.TC. 01. QT đơn bào đường ruột soi tươi
- VS.QTKT.SHPT.24 QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV-SACACE
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều