VS.QTKT.NC.25.QUY TRÌNH KIỂM TRA BÀN TAY
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.NC.25.QUY TRÌNH KIỂM TRA BÀN TAY
I. MỤC ĐÍCH
Quy trình nhằm đánh giá sự hiện diện của các vi sinh vật trong bàn tay phấu thuật viên sau khi rửa tay ngoại khoa.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này được áp dụng để kiểm tra sự hiện diện của các vi sinh vật trong không khí tại các khoa phòng trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành vi sinh vật y học – Bộ Y tế 01/2013
IV. TRÁCH NHIỆM
Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình
Người thực hiện: cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh
V.ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
Định nghĩa, thuật ngữ:
- Tài liệu: là các loại văn bản pháp quy hoặc có tính pháp quy dùng làm căn cứ để xử lý,
- Kiểm tra: Là sự xem xét sự phù hợp của tài liệu với các nội dung và yêu cầu của tiêu chuẩn
- Phê duyệt: Xác nhận của người có thẩm quyền về sự phù hợp và tính hiệu lực của tài liệu trong hệ thống
- Lần ban hành: là lần phát hành ra một tài liệu mới, được bắt đầu từ 01, mỗi lần ban hành tiếp theo sẽ tăng thêm một đơn vị.
- Lần sửa đổi: là số lần phát hành một trang tài liệu sau khi sửa đổi, được bắt đầu từ 01, mỗi lần sửa đổi tiếp theo sẽ tăng thêm một đơn vị.
Chữ viết tắt:
EQAS: |
External quality assessment scheme |
KTV: |
Kỹ thuật viên |
TP. QLCL: |
Trưởng phòng quản lý chất lượng |
QC: |
Quality control |
QT: |
Quy trình |
VI. NGUYÊN LÝ
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như dưới đây hoặc tương đương.
Trang thiết bị
- Kính hiển vi quang học
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Tủ ấm thường
- Tủ ấm CO2
- Máy tính cài phần mềm đọc API (nếu có)
Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT |
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Lam kính |
Cái |
|
2 |
Que cấy |
Cái |
|
3 |
Dầu soi kính |
ml |
|
4 |
Cồn 96 độ lau kính |
ml |
|
5 |
Nước muối sinh lý |
ml |
|
6 |
Thuốc nhuộm đỏ Fucsin |
ml |
|
7 |
Thuốc nhuộm tím Gentian |
ml |
|
8 |
Cồn tẩy 96 độ |
ml |
|
9 |
Lugol |
ml |
|
10 |
Thuốc nhuộm Xanh Methylen |
ml |
|
11 |
Canh thang BHI 5 ml |
ống |
|
12 |
Môi trường thạch máu thường |
Đĩa |
|
13 |
Môi trường Chromatic detection |
Đĩa |
|
14 |
Bông |
Kg |
|
15 |
Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ) |
ml |
|
16 |
Đèn cồn |
Cái |
|
17 |
Panh |
Cái |
|
18 |
Khay đựng bệnh phẩm |
Cái |
|
19 |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
|
20 |
Mũ |
Cái |
|
21 |
Khẩu trang |
Cái |
|
22 |
Găng tay |
Đôi |
|
23 |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Đôi |
|
24 |
Quần áo |
Bộ |
|
25 |
Ống nghiệm thủy tinh |
Ống |
|
26 |
Bút viết kính |
Cái |
|
27 |
Bút bi |
Cái |
|
28 |
Bật lửa |
Cái |
|
29 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Tờ |
|
30 |
Cồn sát trùng tay nhanh |
ml |
|
31 |
Dung dịch nước rửa tay |
ml |
|
32 |
Khăn lau tay |
Cái |
|
33 |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
Tờ |
|
34 |
QC |
|
|
35 |
EQAS |
|
|
Môi trường nuôi cấy và hóa chất định danh vi khuẩn được tính trên tỉ lệ dương tính trung bình là 50 % cho các loại bệnh phẩm.
* Ghi chú:
- Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
VIII. NỘI DUNG
Lấy bệnh phẩm
- Mẫu tay phẫu thuật viên sau rửa tay ngoại khoa, trước mổ.
- Dùng 2 tăm bông vô khuẩn đã được làm ướt bằng nước muối sinh lý 0,9% quệt mạnh vào các vị trí đầu ngón trỏ, kẽ ngón trỏ và ngón giữa, lòng bàn tay. Cho 1 tăm bông vào ống canh thang thường và 1 tăm bông vào ống canh thang yếm khí, hơ qua ngọn lửa đèn cồn. Đậy nút ống.
Tiến hành kỹ thuật
- Nuôi cấy và ủ ấm ống canh thang ở 35- 370 C, 16-18 tiếng, khí trường thường.
- Đánh giá độ đục của canh thang.
- Nếu canh thang đục thì nhuộm Gram để nhận định hình thể từng loại vi khuẩn.
- Định danh từng loại vi khuẩn dựa vào các tính chất sinh hóa vật học.
Lưu ý
- Lấy mẫu cần tiến hành càng nhanh càng tốt để hạn chế tối đa sự ô nhiễm từ môi trường không khí. Mẫu bàn tay lấy, vận chuyển và bảo quản không đúng qui định có thể đưa đến kết quả âm tính hoặc dương tính giả.
- Nếu kết quả xét nghiệm dương tính thì xem xét chất lượng nước rửa tay, quy trình rửa tay, khăn lau tay... để đưa ra những khuyến cáo thích hợp.
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
- Dương tính: Có vi sinh vật trên bàn tay phẫu thuật viên. Phân lập và định danh được vi khuẩn gây bệnh. Trả kết quả tên vi khuẩn đến mức độ chi và/hoặc loài.
- Âm tính: Không tìm thấy hoặc không phân lập được vi sinh vật.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Đảm bảo không bị lây nhiễm
XI. AN TOÀN
- Phải sử dụng bảo hộ cá nhân đầy đủ;
- Các kỹ thuật phải được tiến hành trong tủ an toàn sinh học.
XII. HỒ SƠ LƯU
(Lượt đọc: 2961)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.NC.24.QUY TRÌNH KIỂM TRA KHÔNG KHÍ
- VS.QTKT.NC.23.QUY TRÌNH BẢO QUẢN CỦNG CHUẨN
- VS.QTKT.NC.22.QUY TRÌNH LÀM KHÁNG SINH ĐỒ MIC BẰNG MÁY VITEK
- VS.QTKT.NC.21.QUY TRÌNH ĐỊNH DANH VI KHUẨN TỰ ĐỘNG BẰNG MÁY VITECK
- VS.QTKT.NC.20.QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÀM KHÁNG SINH ĐỒ
- VS.QTKT.NC.19.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH STEPTOCOCCI
- VS.QTKT.NC.18.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH STAPHYLOCOCCI
- VS.QTKT.NC.17.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH HỌ NON-ENTEROBACTERIACEAE
- VS.QTKT.NC.16.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH VI KHUẨN HỌ ENTEROBACTERIACEAE
- VS.QTKT.NC.15.QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÀM GIÁ ĐƯỜNG API 20 STA
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều