VS.QTKT.NC.19.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH STEPTOCOCCI
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.NC.19.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH STEPTOCOCCI
I. MỤC ĐÍCH
Mô tả quy trình tiến hành các bước xác định liên cầu gây bệnh ở người cho nhân viên phòng nuôi cấy thực hiện.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng cho các nhân viên phòng nuôi cấy, khoa Vi sinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Diagnostic Microbiology – 4th Edition – Washington, Philadelphia
- Bergey’s Manual of Determinative Bacteriology – 9th Edition – William & Wilkins
- Manual of Clinical Microbiology – 8th Edition- Washington DC- Patrick R.Murray.
- Kỹ thuật xét nghiệm Vi sinh lâm sàng (Nhà xuất bản Y Học, 2006)
IV. TRÁCH NHIỆM
Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình
Người thực hiện: cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh
V.ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
Giải thích thuật ngữ
- Không áp dụng
Từ viết tắt
- SOP = Quy trình chuẩn (Standard of Procedure)
- KXN = Khoa Xét nghiệm
- ATSH = An toàn sinh học
- SXT = Trimethoprime/Sulfamethoxazole.
VI. NGUYÊN LÝ
Nguyên lý định danh:
+ Dựa vào hình dạng và tính chất bắt màu Gram
+ Dựa vào tính chất nuôi cấy
+ Dựa vào tính chất sinh vật hóa học
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
Thiết bị
- Tủ an toàn sinh học
- Tủ ấm
- Máy đo độ đục Vitek
- Hệ thống máy định danh vi khuẩn Vitek 2 Compact (để kiểm chuẩn)
Dụng cụ
- Dầu soi
- Giấy thấm
- Que cấy
- Gía đỡ
- Đèn cồn
Hóa chất, thuốc thử
- Bộ thuốc nhuộm Gram
- Thạch sô cô la
- Thạch máu
- Thạch uri
- Thạch BEA
- Canh thang muối, muối mật
- Các khoanh giấy kháng sinh: optochin, bacitracin, SXT
VIII. NỘI DUNG
8.1.Bệnh phẩm
- Các khuẩn lạc nghi ngờ sau khi nuôi cấy từ bệnh phẩm như: máu, dịch nội khí quản, đờm, nước tiểu, dịch não tủy, dịch ngoáy họng, dịch rửa khí quản, dịch tỵ hầu, dịch màng tim, dịch màng phối ….
- Chủng thuần, được nuôi cấy qua đêm 18 – 24 h
8.2. Kỹ thuật tiến hành
8.2.1. Nhuộm xem
Nhuộm Gram bệnh phẩm và đánh giá sự hiện diện của vi khuẩn có trong tiêu bản nhuộm:
- Nếu bệnh phẩm là từ đường hô hấp dưới, máu, dịch não tủy có hiện diện song cầu Gram (+), nghi ngờ nhiễm trùng do S. pneumoniae.
- Nếu bệnh phẩm là mủ hoặc dịch tiết, dịch não tủy, máu có hiện diện của cầu khuẩn Gram (+) xếp chuỗi, xếp đôi nghi ngờ nhiễm trùng do Streptococci.
- Nếu bệnh phẩm là nước tiểu có hiện diện cầu khuẩn Gram (+), xếp đôi hoặc chuỗi ngắn, nghi ngờ nhiễm trùng do Enterococci.
8.2.2. Nuôi cấy phân lập
Bệnh phẩm được cấy phân lập trên môi trường và ủ 370 C/5%CO2 trong 18-24h. Môi trường thường dùng để cấy phân lập Streptococci từ bệnh phẩm là thạch máu. Ngoài ra, có thể sử dụng các loại môi trường phân lập khác như Uriselect 4 (nước tiểu), thạch máu có Gentamicin (dịch hầu họng).
8.2.3. Định danh :
- Thử nghiệm nhạy cảm Optochin: Phân biệt S. pneumoniae với S.viridans.
- Thử nghiệm nhạy cảm Bacitracin: Phân biệt S. pyogenes (Group A) nhạy cảm với Streptococci b-hemolytic không nhạy cảm
- Thử nghiệm CAMP: Phân biệt S. agalactidae (Group B) có CAMP (+) với Streptococci b-hemolytic có CAMP (-).
- Thử nghiệm nhạy cảm SXT: Phân biệt S. pyogenes (Group A) kháng với SXT và Streptococci b-hemolytic khác thường nhạy với SXT.
- Thử nghiệm Bile esculin: Phân biệt Streptococci group D (45% dương tính) với các Streptococci khác (âm tính).
- Thử nghiệm 6,5%NaCl: Phân biệt Enterococcus với non-Enterococcus hoặc Streptococci group D.
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
- Trả kết quả theo tính chất sinh vật xác định được;
- Định danh bằng giá đường Api 20 Strep hoặc máy định danh Vitek 2 Compact khi các test sinh vật hóa học không cho kết quả tin cậy.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Các hóa chất còn hạn sử dụng và luôn tuân thủ điều kiện bảo quản
- Tuân thủ các bước của qui trình
- Các khuẩn lạc trên môi trường nuôi cấy phải thuần.
- Tất cả các bước thực hiện phải được ghi chép đầy đủ.
XI. AN TOÀN
- Thực hiện bảo hộ cá nhân đầy đủ khi tiếp xúc với chủng vi khuẩn.
- Các bước phải được tiến hành trong tủ ATSH.
- Phòng tránh lây nhiễm chéo.
XII. HỒ SƠ LƯU
- Không áp dụng
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- Không áp dụng
(Lượt đọc: 4976)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.NC.18.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH STAPHYLOCOCCI
- VS.QTKT.NC.17.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH HỌ NON-ENTEROBACTERIACEAE
- VS.QTKT.NC.16.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH VI KHUẨN HỌ ENTEROBACTERIACEAE
- VS.QTKT.NC.15.QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÀM GIÁ ĐƯỜNG API 20 STA
- VS.QTKT.NC.14.QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÀM GIÁ ĐƯỜNG 20 STREP
- VS.QTKT.NC.13.QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÀM GIÁ ĐƯỜNG 20NE
- VS.QTKT.NC.12.QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÀM GIÁ ĐƯỜNG API 20E
- VS.QTKT.NC.11.QUY TRÌNH CẤY MÁU BACTEC ALER 3D
- VS.QTKT.NC.10.QUY TRÌNH NUÔI CẤY PHÂN LẬP VI KHUẨN TỪ BỆNH PHẨM PHÂN
- VS.QTKT.NC.09.QUY TRÌNH NUÔI CẤY PHÂN LẬP VI KHUẨN TỪ NƯỚC TIỂU
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều