CHĂM SÓC TRẺ NON THÁNG
(Cập nhật: 30/11/2017)
CHĂM SÓC TRẺ NON THÁNG
Bảng 4.1: Cách tính lượng dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch.
Nhu cầu |
|
1-2 ngày |
3-7 ngày |
>1 tuần |
Dịch ml/kg/d |
≤1500g:70-90 |
90- 130 |
130-180ml |
|
|
|
>1500: 60-80 |
|
|
|
|
|
|
|
Năng |
lượng |
40- 50 |
60-100 |
100-130 |
Kcal/kg/d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Protein g/kg/d |
1,5 – 2 |
0,5g/kg/ngày(2-3,5g) |
3,5–4g (1000-1800g |
|
|
|
|
|
4-4,5( <1000g ) |
|
|
|
|
|
Lipid g/kg/d |
|
1 |
0,5g/kg/ ngày(1-3g) |
3-4 |
Glucid |
|
4-8mg/kg/1‟ |
|
|
Na+ |
|
0 |
2-3 |
3-7 |
K+ |
|
0 |
1-2 |
2- 5 |
Ca++ |
|
|
Khi có nước tiểu |
|
|
0,5- 1,5 |
1,5 |
1,6- 2,5 |
Bảng 4.2: Hướng dẫn sử dụng surfactant
Tuổi thai |
Corticoid |
Thông khí |
Sử dụng surfactant |
|
trước sinh |
||||
|
|
|
||
≤ 27 tuần |
Không |
Đặt NKQ sớm để sử dụng thuốc |
Dự phòng sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nếu thở phải đặt NKQ và thở |
Dự phòng sớm |
|
|
|
máy ngay sau đẻ. |
|
|
|
Có |
|
|
|
|
CPAP sớm nếu không ổn định |
Điều trị cấp cứu |
||
|
|
phải đặt NKQ thở máy. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CPAP sớm nếu ổn định. |
Không dùng surfactant |
|
|
|
|
|
|
Trẻ 28 – |
Cóhoặc |
CPAP sớm sau đẻ nếu phải đặt |
Điều trị cấp cứu |
|
34 tuần |
không |
NKQ thở máy. |
|
|
|
|
|
|
|
> 34 tuần |
|
Có bằng chứng bệnh màng |
Điều trị cấp cứu |
|
|
|
trong, phải đặt NKQ. |
|
|
|
|
|
|
- Thở máy khuyến cáo nên dùng chế độ kiểm soát áp lực với PIP xấp xỉ 20cmH20 và PEEP xấp xỉ 5cmH20.
Bảng 4.3: Tiêu chuẩn chiếu đèn và thay máu ở trẻ non tháng.
Tuổi |
<1500g(Mmol/l) |
1500-2000g(Mmol/l) |
>2000g(Mmol/l) |
|||
(giờ) |
CĐ |
Thay máu |
CĐ |
Thay máu |
CĐ |
Thay máu |
|
|
|
|
|
|
|
<24h |
70 |
170 |
70 |
255 |
85 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
24-48h |
85 |
|
120 |
255 |
140 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
48-72h |
120 |
|
155 |
270 |
200 |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
>72h |
140 |
>255 |
170 |
290 |
240 |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
Tuần đầu không nên cho trẻ <2000g ra viện nếu không có chăm sóc y tế tại nhà.
(Lượt đọc: 3515)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều