Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
(Cập nhật: 24/12/2020)
Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1
1.Năng lượng: 1500-1600 Kcalo
-Protit: 15-20% -Lipit: 15-20%, Cholesterol: dưới 300 mg/ngày -glucid: 60- 70%
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày
+Gạo tẻ: 250g;
+Thịt + cá:200g;
+Rau xanh: 400 – 500g;
+ Dầu ăn: 10ml;
+Quả chín: 100 – 200g;
+ Sữa đậu nành: 110nl.
+Khoai lang: 180g.
+ Muối ăn < 5g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 170g + Thịt bò: 40g + Hành lá, rau thơm
|
Bữa trưa: Cơm + Gạo tẻ: 75g (2 lưng bát con cơm) + Thịt gà om nấm: thịt gà đùi: 90g, nấm hương : 2g. + Đậu sốt : đậu phụ 30g + Su su luộc: 200g (miệng bát)
|
Bữa tối: Cơm + Gạo tẻ: 75g (2 lưng bát con cơm) + Cá thu xốt: 90g + Tôm rang: 30g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Bầu luộc: 200g (miệng bát con)
|
Bữa phụ sáng:9h Sữa đậu nành không đường: 110ml |
Bữa phụ chiều: 15h khoai lang: 180g.
|
Bữa phụ tối: 21h thanh long 200g.
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
- Hạn chế muối < 5g/ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2
1. Năng lượng: 1700 - 1800kcal
-Protit: 15-20%
-Lipit: 15-20%, Cholesterol: dưới 300 mg/ngày
-glucid: 60- 70%
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Năng lượng: 1700-1800 kcal
- Thực phẩm trong ngày:
+Gạo tẻ: 300g;
+Thịt + cá:200g;
+Rau xanh: 400 – 500g;
+ Dầu ăn: 10ml;
+Quả chín: 100 – 200g;
+ Sữa đậu nành: 110nl.
+Khoai lang: 180g.
+ Muối ăn < 5g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 170g + Thịt bò: 40g + Hành lá, rau thơm
|
Bữa trưa: Cơm + Gạo tẻ: 100g (1 bát con cơm) + Thịt gà om nấm: thịt gà đùi: 90g, nấm hương : 2g. + Đậu sốt : đậu phụ 30g + Su su luộc: 200g (miệng bát) |
Bữa tối: Cơm + Gạo tẻ: 100g (1 bát con cơm) + Cá thu xốt: 90g + Tôm rang: 30g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Bầu luộc: 200g (miệng bát con) |
Bữa phụ sáng:9h Sữa đậu nành không đường: 110ml |
Bữa phụ chiều: 15h khoai lang: 180g.
|
Bữa phụ tối:21h thanh long 200g. |
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
- Hạn chế muối < 5g/ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3
1. Năng lượng: 1900 - 2000kcal
- Protid: 18% -Lipid: 18% -Glucid: 64%.
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày.
+ Gạo tẻ: 250g;
+ Bánh phở: 200g;
+ Thịt + cá: 200g;
+ Rau xanh: 400 – 500g;
+ Dầu ăn: 10ml;
+ Quả chin: 200g;
+ Sữa đậu nành: 200nl.
+ Muối ăn < 5g
3. Thực đơn mẫu
|
|
|
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 170g + Thịt bò: 50g + Hành lá, rau thơm
|
Bữa trưa: Cơm + Gạo tẻ: 100g (1 bát con cơm) + Thịt gà om nấm: thịt gà đùi: 90g, nấm hương : 2g. + Đậu sốt : đậu phụ 30g + Rau luộc: 200g (miệng bát)
|
Bữa tối: Cơm + Gạo tẻ: 100g (1 bát con cơm) + Cá thu xốt: 80g + Tôm rang: 30g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 200g (miệng bát con) |
Bữa phụ sáng: 9h Sữa đậu nành không đường: 200ml |
Bữa phụ chiều: 15h khoai lang 180g.
|
-Bữa phụ tối: 21h thanh long 200g.
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
- Hạn chế muối < 5g/ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
(Lượt đọc: 2953)
Tin tức liên quan
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 4, 5, 6 dành cho người bệnh ung thư
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 1, 2, 3 dành cho người bệnh ung thư
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh bị ung thư
- Thực đơn mẫu số 2, 3, 4 dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
- Lời khuyên dinh dưỡng và Thực đơn mẫu số 1 cho phụ nữ mang thai và cho con bú
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều