Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 4
(Cập nhật: 24/12/2020)
Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 4
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1
1. Năng lượng: 1200 - 1300kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 150g; Bún: 180g;
- Thịt + cá: 100g;
- Dầu ăn: 15ml;
- Rau xanh: 400g; quả chín: 200g.
- Muối ăn < 3g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Bún thịt băm + Bún: 180g + Thịt băm: 30g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 5ml |
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 75g (miệng bát con cơm) + Thịt rim: 40g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát) |
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 75g (miệng bát con cơm) + Thịt bò xào: 30g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát con) |
|
Bữa phụ chiều: 15h Quả chín: 100 - 200g |
Bữa phụ tối:21h Khoai luộc: 100g |
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
- Khám lại mang theo thực đơn này và kết quả xét nghiệm để điều chỉnh thực đơn
THỰC ĐƠN MẪU SỐ2
1. Năng lượng: 1400 - 1500kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày
- Gạo tẻ: 200g; Bánh phở: 150g;
- Thịt + cá: 130g;
- Dầu ăn: 15ml;
- Rau xanh: 400g; quả chín: 200g.
- Muối ăn < 3g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Bún cá + Bún: 180g + Cá phi lê rán: 40g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 5ml
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Thịt luộc: 50g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát)
|
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Trứng ốp: 1 quả. + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát con) |
|
Bữa phụ chiều: 15h Quả chín: 100 - 200g |
Bữa phụ tối: 21h Khoai luộc: 120g |
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3
1. Năng lượng: 1600 - 1700kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 200g; Bánh phở: 180g;
- Thịt + cá: 140g;
- Dầu ăn: 15ml;
- Rau xanh: 300 - 400g; quả chín: 100 - 200g;
- Sữa: 1 hộp nhỏ (110ml).
- Muối ăn < 3g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 180g + Thịt bò: 40g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 5ml
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Thịt luộc: 50g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát)
|
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Cá phi lê xốt: 50g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát con) |
Bữa phụ sáng: 9h Sữa tươi có đường: 1 hộp nhỏ (110ml)
|
Bữa phụ chiều: 15h Quả chín: 100 - 200g
|
Bữa phụ tối: 21h Khoai luộc: 120g
|
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
- Khám lại mang theo thực đơn này và kết quả xét nghiệm để điều chỉnh thực đơn
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4
1. Năng lượng: 1800 - 1900kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày: Năng lượng: 1800- 1900 Kcal
- Gạo tẻ: 250g; Bánh phở: 180g;
- Thịt + cá: 130g; Dầu ăn: 15ml;
- Rau xanh:400g; quả chín: 200g;
- Sữa tươi 1 hộp (110ml).
- Muối ăn < 3 g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Bún thịt nạc + Bún: 180g + Thịt nạc: 30g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 5ml
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 150g (2 miệng bát con cơm) + Thịt luộc: 50g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát)
|
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Cá phi lê xốt: 50g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát con)
|
Bữa phụ sáng:9h Sữa tươi: 200ml
|
Bữa phụ chiều:15h Quả chín: 100 - 200g
|
Bữa phụ tối: 21h Khoai luộc: 120g
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
(Lượt đọc: 1086)
Tin tức liên quan
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 4, 5, 6 dành cho người bệnh ung thư
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 1, 2, 3 dành cho người bệnh ung thư
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh bị ung thư
- Thực đơn mẫu số 2, 3, 4 dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
- Lời khuyên dinh dưỡng và Thực đơn mẫu số 1 cho phụ nữ mang thai và cho con bú
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều