Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 3
(Cập nhật: 24/12/2020)
Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 3
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1
1. Năng lượng: 1200 - 1300kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày: Năng lượng: 1200- 1300Kcal.
- Gạo tẻ: 175g; Bún: 150g;
- Thịt + cá: 90g;
- Dầu ăn: 15ml;
- Rau xanh: 300 g; quả chín: 200g,
- Sữa đậu nành: 200ml.
- Muối ăn < 4g
3. Thực đơn mẫu
|
|
|
Bữa sáng: Bún thịt băm + Bún: 150g + Thịt băm: 20g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 5ml
|
Bữa trưa: Cơm + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Trứng cuộn: 1 quả + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát)
|
Bữa tối: Cơm + Gạo tẻ: 75g (miệng bát con cơm) + Thịt bò xào: 30g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát con)
|
Bữa phụ sáng: 9h Sữa đậu nành: 200ml
|
|
Bữa phụ chiều: 15h Quả chín: 200g
|
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2
1. Năng lượng: 1400 - 1500kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày
- Gạo tẻ: 200g; Bánh phở: 150g;
- Thịt + cá: 90g;
- Dầu ăn: 20ml;
- Rau xanh: 400g; quả chin: 200g,
- Sữa đậu nành: 200ml.
-Muối ăn < 4g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 150g + Thịt băm: 20g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 5ml
|
Bữa trưa: Cơm + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Đậu nhồi thịt (1/2 bìa+ 10g thịt) + Dầu ăn: 10ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát) |
Bữa tối: Cơm + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Thịt băm: 30g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát con)
|
Bữa phụ sáng: 9h Sữa đậu nành: 200ml. |
Bữa phụ chiều: 15h Quả chín: 200g |
|
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3
1. Năng lượng: 1600 - 1700kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày
- Gạo tẻ: 250g; Bún: 200g;
- Thịt + cá: 100g;
- Dầu ăn: 25ml;
- Rau xanh: 400g; quả chín: 100 - 200g,
- Sữa đậu nành: 200ml
- Muối ăn < 4g
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Bún cá + Bún: 200g + Cá phile rán: 30g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 5ml
|
Bữa trưa: Cơm + Gạo tẻ: 150g (2 miệng bát con cơm) + Thịt rim: 40 + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát)
|
Bữa tối: Cơm + Gạo tẻ: 100g (2 lưng bát con cơm) + Tôm rang: 40g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát con) + Vừng: 10g |
Bữa phụ sáng:9h Sữa đậu nành: 200ml |
Bữa phụ chiều: 15h Quả chín: 200g
|
|
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4
1. Năng lượng: 1800 - 1900kcal
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày
- Gạo tẻ: 320g;
- Thịt + cá: 130; trứng gà: 1 quả, lạc rang 20g
- Dầu ăn: 30ml;
- Rau xanh: 400g; quả chin: 200g
-Muối ăn < 4g.
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Cháo thịt nạc 500ml + Gạo tẻ: 50g + Thịt: 30g + Hành lá, rau thơm + Dầu ăn: 10ml
|
Bữa trưa: Cơm + Gạo tẻ: 135g + Thịt luộc: 50g + Lạc rang: 20g + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Rau luộc: 150g (lưng bát)
|
Bữa tối: Cơm + Gạo tẻ: 135g + Trứng đúc thịt: (trứng gà: 1 quả + 10g thịt) + Dầu ăn: 5ml (1 thìa cà phê) + Su su luộc: 150g (lưng bát con) + Vừng: 1 thìa cà phê |
|
Bữa phụ chiều: 15h Quả chín: 200g |
|
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Hạn chế lao động nặng, hoạt động gắng sức.
- Nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn.
- Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ ngày.
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
(Lượt đọc: 1374)
Tin tức liên quan
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 4
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 4, 5, 6 dành cho người bệnh ung thư
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 1, 2, 3 dành cho người bệnh ung thư
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh bị ung thư
- Thực đơn mẫu số 2, 3, 4 dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều