Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ
(Cập nhật: 25/12/2020)
Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1
1.Năng lượng : 1600kcal, lượng đạm 60g
2 . Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 200g (trưa 100g, tối 100g)
- Miến: 60g,
- Thịt nạc, tôm đồng, cá trắm: 175g (sáng: 30g, trưa: 60g, tối:70g )
- Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml
- Rau xanh: 300g,
- Quả ngọt: 100g,
- Dầu ăn: 20ml,
- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Miến xào thịt nạc + Miến: 60g + Thịt nạc: 30g (3 miếng nhỏ, mỏng) + Rau cải ngọt: 100g + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml) |
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 100g (2 nửa bát con cơm) + Thịt luộc: 30g (3 miếng mỏng vừa) + Tôm rang: 30g + Cải bắp luộc: 100g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 3ml (1/2 thìa, thìa 5ml)
|
Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 100g (2 nửa bát con cơm) + Cá trắm xốt: 80g (1/2 khúc to cả xương) + Thịt băm: 20g (1 thìa đầy, thìa 7ml) + Củ cải luộc: 100g (1 lưng bát con rau). + Dầu ăn: 7ml (1.5 thìa, thìa 5ml) |
|
Bữa phụ chiểu: 15h + Xoài chín: 100g |
Bữa phụ tối: 21h Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml (4 muỗng gạt sữa Leanmax Rena Gold 2 + 95ml nước ấm 45-500)
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2
1. Năng lượng :1800kcal, lượng đạm 60g
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 240g (trưa 120g, tối 120g) - Miến: 60g, - Khoai lang: 150g, - Đường kính: 10g, - Thịt nạc, thịt bò: 185g (sáng: 35g, trưa: 80g, tối:70g ) - Rau xanh: 300g, - Quả ngọt: 70g, - Dầu ăn: 22ml, - Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3-4 thìa nước mắm, thìa 5ml). |
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Miến xào thịt bò + Miến: 60g + Thịt bò: 35g (5 - 6 miếng nhỏ, mỏng) + Rau cải ngọt: 100g + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml)
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt luộc: 60g (6 - 7 miếng mỏng vừa) + Nem rán: 1 cái (20g thịt) + Củ cải luộc: 150g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 5ml (1 thìa, thìa 5ml) + Nho ngọt: 70g (7 quả trung bình) |
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt rim: 50g (3 – 4 miếng nhỏ, vừa) + Chả lá lốt: 01 cái (20g thịt) + Bí xanh luộc: 100g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 7ml (1/2 thìa, thìa 5ml) |
|
Bữa phụ chiều: 15h Khoai lang luộc chấm đường + Khoai lang luộc: 150g + Đường kính: 10g (1 thìa, thìa 10ml) |
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3
1. Năng lượng: 1800kcal, lượng đạm 70g
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 240g (trưa 120g, tối 120g)
- Bánh phở: 180g,
- Thịt nạc, thịt bò: 185g (sáng: 35g, trưa: 80g, tối:70g )
- Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml
- Rau xanh: 300g,
- Quả ngọt: 70g,
- Dầu ăn: 25ml,
- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
- Bữa sáng: Phở xào thịt bò + Bánh phở: 180g + Thịt bò: 35g (5 - 6 miếng nhỏ, mỏng) + Rau cải ngọt: 100g + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml)
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt luộc: 60g (6 - 7 miếng mỏng vừa) + Nem rán: 1 cái (20g thịt) + Củ cải luộc: 150g (1/2 bát con rau) +Dầu ăn: 5ml (1 thìa, thìa 5ml) |
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt rim: 50g (3 – 4 miếng nhỏ, vừa) + Chả lá lốt: 01 cái (20g thịt) + Bí xanh luộc: 100g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml)
|
|
- Bữa phụ chiều:15h Nho ngọt: 70g (7 quả trung bình) |
Bữa phụ tối:21h Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml (4 muỗng gạt sữa Leanmax Rena Gold 2 + 95ml nước ấm 45-500)
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4
1.Năng lượng 1800kcal, lượng đạm 80 - 85g
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 240g (trưa 120g, tối 120g)
- Bánh phở: 180g,
- Thịt nạc, thịt bò: 250g (sáng: 50g, trưa: 100g, tối: 100g )
- Sữa Leanmax RenaGold 2 125ml
- Rau xanh: 300g,
- Quả ngọt: 70g,
- Dầu ăn: 17ml,
- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 180g + Thịt bò: 50g (10 - 11 miếng nhỏ, mỏng) + Hành lá, rau thơm
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt luộc: 60g (6 - 7 miếng mỏng vừa) + Nem rán: 02 cái (40g thịt) + Củ cải luộc: 150g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 7ml (1.5 thìa, thìa 5ml)
|
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt rim: 60g (4 – 5 miếng nhỏ, vừa) + Chả lá lốt: 02 cái (40g thịt) + Bí xanh luộc: 150g (1 lưng bát con rau) + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml |
|
Bữa phụ chiều:15h Nho ngọt: 70g (7 quả trung bình) |
Bữa phụ tối:21h Sữa Leanmax RenaGold 2 125ml (4 muỗng gạt sữa Leanmax Rena Gold 2 + 95ml nước ấm 45-500) |
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 5
1. Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 70g
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)
- Bánh phở: 180g,
- Khoai lang: 100g
- Đường kính: 10g
- Thịt nạc, thịt bò,cá bống, đậu phụ: 230g (sáng: 40g, trưa: 95g, tối: 95g )
- Rau xanh: 200g,
- Quả ngọt: 100g,
- Dầu ăn: 25ml,
- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 180g + Thịt bò: 40g (8 –9 miếng nhỏ, mỏng) + Hành lá, rau thơm
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 160g (2 miệng bát con cơm) + Đậu phụ nhồi thịt: -> Thịt nạc: 15g, đậu phụ 1/2 bìa (30g) + Cá bống rán: 50g (3 con vừa) + Rau luộc: 100g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 15ml (3 thìa, thìa 5ml) + Thanh long: 100g |
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt rim: 65g (5- 6 miếng vừa mỏng) + Mọc xốt: 01 viên (30g) + Rau luộc: 150g (1 lưng bát con rau) + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml) |
|
Bữa phụ chiều: 15h Khoai sọ luộc chấm đường + Khoai sọ: 120g (2 củ nhỏ) + Đường kính: 10g (1 thìa, thìa 10ml) |
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 6
1. Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 80g
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)
- Bánh phở: 180g, khoai lang: 100g
- Thịt nạc, thịt bò,cá bống, đậu phụ: 290g (sáng: 50g, trưa: 150g, tối: 90g )
- Rau xanh: 200g,
- Quả ngọt: 100g,
- Dầu ăn: 25ml,
- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 180g + Thịt bò: 50g (10 – 11 miếng nhỏ, mỏng) + Hành lá, rau thơm
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 160g (2 miệng bát con cơm) + Đậu phụ nhồi thịt: -> Thịt nạc: 30g , đậu phụ 1 bìa (60g) + Cá bống rán: 60g (3 con vừa) + Rau luộc: 100g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 15ml (3 thìa, thìa 5ml) + Thanh long: 100g |
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt rim: 60g (5- 6 miếng vừa mỏng) + Mọc xốt: 01 viên (30g) + Rau luộc: 100g (1 nửa bát con rau) + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml)
|
|
Bữa phụ chiều:15h Khoai lang luộc: 100g (1 củ nhỏ) |
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
- Khám lại mang theo thực đơn này và kết quả xét nghiệm để điều chỉnh thực đơn
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 7
1.Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 90g
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)
- Bánh phở: 200g,
- Thịt nạc, thịt bò,cá trắm, đậu phụ: 345g (sáng: 50g, trưa: 155g, tối: 140g )
- Rau xanh: 200g,
- Quả ngọt: 100g,
- Dầu ăn: 20ml,
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 200g + Thịt bò: 50g (10 – 11 miếng nhỏ, mỏng) + Hành lá, rau thơm
|
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 160g (2 miệng bát con cơm) + Cá trắm rán: 100g (1 khúc nhỏ cả xương) + Mọc xốt: 04 viên (80g thịt) + Rau luộc: 100g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 15ml (3 thìa, thìa 5ml)
|
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt luộc: 50g (4- 5 miếng vừa mỏng) + Đậu phụ nhồi thịt: thịt nạc 30g, đậu phụ 1 bìa 60g + Bí xanh luộc: 100g (1 lưng bát con rau) + Dầu ăn: 5ml (1 thìa, thìa 5ml) |
|
Bữa phụ chiều: 15h Thanh long: 100g |
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 8
1.Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 100g
2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:
- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)
- Bánh phở: 180g,
- Thịt nạc, thịt bò,cá trắm, đậu phụ: 365g (sáng: 50g, trưa: 155g, tối: 160g )
- Rau xanh: 200g,
- Quả ngọt: 70g,
- Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml
- Dầu ăn: 20ml,
- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
- Bữa sáng: Phở thịt bò + Bánh phở: 180g + Thịt bò: 50g (10 – 11 miếng nhỏ, mỏng) + Hành lá, rau thơm |
Bữa trưa: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 160g (2 miệng bát con cơm) + Cá trắm hấp: 100g (1 khúc nhỏ cả xương) + Mọc xốt: 04 viên (80g thịt) + Rau luộc: 100g (1/2 bát con rau) + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml)
|
Bữa tối: Cơm gạo tẻ + Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm) + Thịt luộc: 70g (6 - 7 miếng vừa mỏng) + Đậu phụ nhồi thịt: thịt nạc 30g, đậu phụ 1 bìa 60g + Bí xanh luộc: 100g (1 lưng bát con rau) + Dầu ăn: 10ml (2 thìa, thìa 5ml) |
|
Bữa phụ chiều: 15h Nho ngọt: 70g (7 quả trung bình) |
Bữa phụ tối: 21h Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml (4 muỗng gạt sữa Leanmax Rena Gold 2 + 95ml nước ấm 45-500) |
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:
- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
(Lượt đọc: 13357)
Tin tức liên quan
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ
- Lời khuyên và thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
- Lời khuyên và thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm đại tràng mạn
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm gan mạn tính
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm gan mạn tính
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan mất bù
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan còn bù
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều