Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
(Cập nhật: 24/12/2020)
Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG
CHO NGƯỜI BỆNH VIÊM TỤY MẠN TÍNH
-
Nguyên tắc dinh dưỡng
- Năng lượng: 30 - 35Kcal/kg cân nặng/ngày.
- Protein: 1g/kg cân nặng/ngày.
- Glucid: 60 - 70% tổng năng lượng.
- Lipid chiếm: 15 - 20% tổng năng lượng. đó: 1/3 acid béo béo no, 1/3 acid béo không no một nối đôi, 1/3 acid béo không no nhiều nối đôi.
- Cung cấp đầy đủ vitamin và muối khoáng.
- Nước: cung cấp 40ml/kg/ngày.
- Cân đối bữa ăn hợp lý giữa các thành phần: Protein, lipid, glucid. Tránh ăn no quá, tránh để đói quá.
II. Lời khuyên dinh dưỡng
1. Lựa chọn thực phẩm:
- Những thực phẩm nên dùng
- Nhóm chất bột: nên sử dụng các chất bột đường: gạo, khoai lang, khoai tây…
- Nhóm rau củ quả: Nên ăn nhiều rau củ quả, đặc biệt các loại quả ngọt.
- Nhóm chất đạm: nên dùng các chất đạm quý : thịt nạc, cá, tôm, cua, sữa tách béo…
- Nhóm chất béo: Dầu thực vật
b. Những thực phẩm hạn chế dùng
- Nhóm lipid:
- Hạn chế những đồ ăn nhiều dầu mỡ: đồ rán, xào, chiên…
- Hạn chế những thực phẩm giàu cholesterol: mỡ động vật, phủ tạng động vật: cật, gan, óc, lòng mề….
- Hạn chế các gia vị, chất kích thích: ớt, hạt tiêu, cà phê….
- Kiêng hẳn: rượu, bia…
c.Cách chế biến
- Hạn chế cho nhiều dầu mỡ, chế biến các món: xào, rán, quay…
- Hạn chế các bữa ăn thịnh soạn.
2. Thực đơn mẫu
2.1 Thực đơn mẫu số 1
Năng lượng: 1500 - 1600kcal
- Protit: 13% - Lipid: 20% - Gluxit: 67%
2.2 Thực đơn mẫu số 2
Năng lượng: 1700 - 1800kcal
- Protit: 13% - Lipid: 20% - Gluxit: 67%
2.3 Thực đơn mẫu số 3
Năng lượng: 1900 - 2000kcal
- Protit: 14% - Lipid: 20% - Gluxit: 66%
II. BẢNG ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI THỰC PHẨM
Loại thực đơn |
Năng lượng (Kcal) |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 Quả chín |
Nhóm 3 |
Nhóm 5 Chất béo |
Nhóm 6 Rau |
Nhóm 7 Đường |
||||
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
Thịt ít béo |
Thịt béo trung bình |
||||||||
Kcal |
Đơn vị chuyển đổi |
||||||||||
1 |
1200 |
8.6 |
1 |
1 |
1.1 |
1 |
3.1 |
2 |
0 |
||
2 |
1300 |
9.5 |
1 |
1 |
1.3 |
1 |
3.4 |
2 |
0 |
||
3 |
1400 |
10.3 |
1 |
1 |
1.5 |
1 |
3.7 |
2 |
0 |
||
4 |
1500 |
10.7 |
1.5 |
1 |
1.5 |
1.3 |
3.7 |
2 |
0 |
||
5 |
1600 |
11.5 |
1.5 |
1.5 |
1.7 |
1.3 |
4 |
2 |
0 |
||
6 |
1700 |
12.1 |
1.5 |
1.5 |
1.8 |
1.3 |
4.4 |
2.5 |
0 |
||
7 |
1800 |
13 |
1.5 |
1.5 |
1.8 |
1.5 |
4.6 |
2.5 |
0 |
||
8 |
1900 |
13.9 |
1.5 |
1.5 |
1.8 |
1.7 |
4.8 |
2.5 |
0 |
||
9 |
2000 |
14.5 |
1.5 |
2 |
1.9 |
1.8 |
5 |
2.5 |
0 |
||
10 |
2100 |
15.4 |
1.5 |
2 |
1.9 |
1.9 |
5.2 |
2.5 |
0 |
||
11 |
2200 |
15.6 |
2 |
2 |
2 |
2 |
5.5 |
3 |
0 |
||
12 |
2300 |
16 |
2 |
2 |
2.2 |
2.2 |
5.6 |
3 |
2 |
||
13 |
2400 |
16.4 |
2 |
2 |
2.4 |
2.4 |
5.6 |
3 |
4 |
||
(Lượt đọc: 1234)
Tin tức liên quan
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 1, 2
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 3
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 4
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 4, 5, 6 dành cho người bệnh ung thư
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 1, 2, 3 dành cho người bệnh ung thư
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều