Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
(Cập nhật: 24/12/2020)
Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG
CHO NGƯỜI BỆNH GOUT
I. Nguyên tắc dinh dưỡng
1. Protein
- Lượng Protein: 1g/kg cân nặng/ngày. Nhu cầu Protein giảm hơn các trường hợp có biến chứng về thận: viêm cầu thận cấp, suy thận cấp, suy thận mạn.
- Chọn những thực phẩm có chứa ít purin.
Bảng hàm lượng purin 100g thực phẩm
Nhóm I (0 – 15mg) |
Nhóm II (50 – 150mg) |
Nhóm III (trên 150mg) |
Nhóm IV: Thức uống có khả năng gây đợt gout cấp và gout mạn |
Ngũ cốc Bơ, dầu mỡ Đường Trứng Sữa Pho mát Rau, quả Các loại hạt |
Thịt nạc Cá Hải sản Gia cầm Đỗ đậu |
Óc Gan Bầu dục Nước luộc thịt Cá sardine Nấm Măng tây |
Rượu, thức uống có rượu: gây tăng lactat máu làm giảm bài xuất acid uric qua thận. Bia: có loại bia nhiều nhân purin. Cà phê, chè: cafein khi bị oxy hóa sẽ tạo thành methy acid uric. |
- Đảm bảo đủ năng lượng
Năng lượng: 30 - 35Kcal/kg cân nặng/ngày. Nhu cầu năng lượng giảm đối với bệnh nhân béo phì.
3. Lipid Lipid chiếm: 20 - 22% tổng số năng lượng cả ngày. đó có 1/3 là acid béo no, 1/3 acid béo không no có một nối đôi, 1/3 acid no có nhiều nối đôi. Nên sử dụng ít cholesterol < 300mg/ngày.
4. Glucid: 65 – 70% tổng năng lượng.
5. Nước: uống nhiều nước > 2 lít/ngày.
6. Cung cấp đầy đủ vitamin và muối khoáng
II. Lựa chọn thực phẩm
1. Lựa chọn thực phẩm:
a. Thực phẩm nên dùng
- Nên ăn đa dạng các loại thực phẩm để cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết.
- Gạo, ngô, phở, mỳ gạo,….khoai củ: khoai lang, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, sắn, miến…
- Các loại rau xanh: bí xanh, rau ngót, rau giền....
- Các loại quả chín ngọt: lê, táo, nho ngọt, mít, dưa hấu…
- Các thực phẩm có hàm lượng purin thấp: ngũ cốc, bơ, đường, sữa, pho mát, rau quả….Nếu ăn thịt chỉ ăn 100g với người có cân nặng < 50kg và 150g với người có cân nặng > 50kg.
- Các loại nước uống có bicarbonat.
b. Các thực phẩm hạn chế dùng
- Các thực phẩm có hàm lượng purin cao: nước luộc thịt, nấm, măng tây, phủ tạng động vật: gan, bầu dục, tim…
- Các loại quả có vị chua: cam chua, xoài xanh, cóc, me, nho chua…
c. Thực phẩm không nên dùng
- Không sử dụng: rượu, bia, chè, cà phê…
d. Cách chế biến:
- Khi ăn thịt cá thì nên ăn ở dạng luộc và bỏ nước luộc; hoặc muốn ăn xào, rán cũng nên luộc qua nếu có thể được.
e. Chú ý:
- Trường hợp muốn giảm cân thì cũng phải giảm từ từ, nếu giảm cân nhiều sẽ làm cho tình trạng bệnh nặng thêm.
- Tránh ăn no quá nhất là vào buổi tối vì bữa ăn nặng là yếu tố stress để hình thành acid uric.
2. Thực đơn mẫu
2.1 Thực đơn mẫu số 1
Năng lượng: 1200 - 1300kcal. P: 40 - 50g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.
4. Lựa chọn thực phẩm:
2.2 Thực đơn mẫu số 2
Năng lượng: 1400 - 1500kcal. P: 45 - 55g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.
2.3Thực đơn mẫu số 3
Năng lượng: 1600 - 1700 kcal. P: 55 - 60g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.
2.4 Thực đơn mẫu số 4
Năng lượng: 1800 - 1900 kcal. P: 65 - 70g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.
2.5 Thực đơn mẫu số 5
Năng lượng: 2000 – 2100kcal. P: 65 - 70g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.
II. BẢNG ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI THỰC PHẨM
Loại thực đơn |
Năng lượng |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 (thịt) |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Nhóm 6 |
Nhóm 7 |
Gia vị |
|||
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
Quả chín |
Béo ít |
Béo trung bình |
Sữa Toàn phần |
Chất béo |
Rau |
Đường |
Muối |
|||
(Kcal) |
Đơn vị chuyển đổi |
(g) |
||||||||||
1 |
1200 |
8 |
0 |
2 |
2.7 |
1 |
0 |
3.4 |
2 |
0 |
≤ 6 |
|
2 |
1300 |
8.8 |
0 |
2 |
3 |
1 |
0 |
3.7 |
2 |
0 |
≤ 6 |
|
3 |
1400 |
9.5 |
0 |
2 |
3.4 |
1 |
0 |
4 |
2 |
0 |
≤ 6 |
|
4 |
1500 |
10.3 |
0 |
2 |
3.8 |
1 |
0 |
4.3 |
2 |
0 |
≤ 6 |
|
5 |
1600 |
10.7 |
0 |
2.5 |
3.9 |
1 |
0 |
4.7 |
3 |
2 |
≤ 6 |
|
6 |
1700 |
10.7 |
0 |
3 |
4.4 |
1 |
0 |
4.9 |
3 |
2 |
≤ 6 |
|
7 |
1800 |
11 |
0 |
3 |
4.1 |
1 |
0.5 |
4.8 |
4 |
2 |
≤ 6 |
|
8 |
1900 |
11.8 |
0 |
3 |
4.4 |
1 |
0.5 |
5 |
4 |
2 |
≤ 6 |
|
9 |
2000 |
12 |
0 |
3 |
4.4 |
1 |
1 |
4.8 |
4 |
3 |
≤6 |
|
10 |
2100 |
12.8 |
0 |
3 |
4.5 |
1.3 |
1 |
4.9 |
4 |
3 |
≤ 6 |
|
11 |
2200 |
13.1 |
0.5 |
3 |
4.6 |
1.6 |
1 |
5 |
4 |
3 |
≤ 6 |
|
12 |
2300 |
13.7 |
0.5 |
3 |
5 |
1.7 |
1 |
5.2 |
4 |
4 |
≤ 6 |
|
13 |
2400 |
14 |
1 |
3 |
5.5 |
1.7 |
1 |
5.4 |
4 |
4 |
≤ 6 |
|
(Lượt đọc: 1866)
Tin tức liên quan
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 4, 5, 6 dành cho người bệnh ung thư
- Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 1, 2, 3 dành cho người bệnh ung thư
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh bị ung thư
- Thực đơn mẫu số 2, 3, 4 dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
- Lời khuyên dinh dưỡng và Thực đơn mẫu số 1 cho phụ nữ mang thai và cho con bú
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều